Từ điển Thiều Chửu
連 - liên
① Liền. Hai bên liền tiếp nhau gọi là liên. ||② Liền nối. Như liên hoàn 連環 cái vòng liền nối nhau. Phép quân bây giờ cứ ba bài gọi là một liên, tức là một đội ngày xưa. ||③ Hợp lại. ||④ Bốn dặm là một liên. ||⑤ Khó khăn. ||⑥ Chì chưa nấu chưa lọc. ||⑦ Lưu liên 留連 quyến luyến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
連 - liên
Liền nhau. Nối liền — Hợp lại — Một âm là Liễn.— Tên người, tức Nguyễn Đăng Liên, trước tên là Nguyễn Đăng Đạo, sinh 1651, mất 1719, người xã Hoài ân huyện Tiên du tỉnh Bắc Ninh, đậu trạng nguyên năm 1683, niên hiệu Chính hoà thứ 4 đời Lê Hi Tông, làm quan tới Binh bộ Thượng thư, được phong tước Bá, có đi sứ sang Trung Hoa năm 1697. Tác phẩm chữ Hán có Nguyễn Trạng nguyên phụng sứ tập, làm nhân cuộc đi sứ — Tên người, tức Ngô Sĩ Liên, danh sĩ đầu đời Lê, người xã Chúc li huyện Chương đức tỉnh Hà đông, đậu tiến sĩ năm 1442, niên hiệu Đại bảo thứ 3 đời Lê Thái Tông, làm quan đến Lễ bộ Thị lang kiêm Sử viện Tu soạn. Tác phẩm có bộ Đại Việt Sử Kí toàn thư, gồm 15 quển, chia làm hai phần, Ngoại kỉ và Bản kỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
連 - liễn
Khó khăn. Chuyện khó khăn gặp phải — Một âm là Liên.


阿連 - a liên || 干連 - can liên || 顛連 - điên liên || 結連 - kết liên || 牽連 - khiên liên || 連干 - liên can || 連枝 - liên chi || 連帶 - liên đới || 連環 - liên hoàn || 連合 - liên hợp || 連結 - liên kết || 連衿 - liên khâm || 連絡 - liên lạc || 連累 - liên luỵ || 連綿 - liên miên || 連日 - liên nhật || 連弩 - liên nỗ || 連聲 - liên thanh || 連城 - liên thành || 連接 - liên tiếp || 連坐 - liên toạ || 連續 - liên tục || 連想 - liên tưởng || 流連 - lưu liên || 畱連 - lưu liên || 接連 - tiếp liên ||